Thứ Hai, 26 tháng 9, 2016

Camera ảnh nhiệt giá tốt

Camera ảnh nhiệt là một thiết bị không thể thiếu trên đường bộ, đường thủy. Với thiết kế gọn nhẹ,tích hợp phần mềm và bộ nhớ linh hoạt giúp người dùng có thể sử dụng chúng một cách dễ dàng.

Camera ảnh nhiệt này có thể tự động điều chỉnh khoảng cách, độ ẩm tương đối, không khí truyền tải và điều kiện bên ngoài quang. Máy được trang bị 2 kiểu bộ nhớ 4Gb có thể thay thế cho thẻ SD, và tích hợp bộ nhớ 150MB.

Giới thiệu thông số kỹ thuật của dòng camera ảnh nhiệt KT-384  mới, được ưa chuộng  của chúng tôi:

* Hình ảnh:




Detector type                                       Non-cooled microbolometric matrix (384 x 288 pixel, 25µm)
Spectral range                                      8-14µm
Thermal sensitivity                               <0.08°C at 30°
Field of view/ focus distance                22° x 16° / 25mm
Focus                                                      Manual
Electronic zoom                                     x2, x4
Recording of visual images                   CMOS sensor, 1600 x 1200 pixel, "true colours" mode (24-bit)
External display                                     LCD TFT 3.6”, high-resolution 640 x 480
Video output                                          PAL/NTSC
InfraFusion technology                         Combining visual and IR image 
Temperature range                                -20°C do 400°C
Accuracy                                               ±2°C or 2% reading
Emissivity                                            Adjustable from 0.01 to 1.00 (with 0.01 increments)
Measurement properties                      Automatic correction for distance, relative humidity, atmospheric
                                                              transmission and outside optical conditions
Optical transmission correction           Automatic, based on signals from sensors
Image storage                                       2 memory types: 4GB replaceable SD card and 150MB built-in  
                                                               memory
File format                                            JPG with thermograph data, visual image of the recorded area
                                                              and voice comment
Voice comment                                    up to 60 sec
Classification                                      A1 GalnP semiconductor, diode laser
Power supply                                       AA rechargeable cells, AA alkaline batteries
Charging                                              Built-in charger
Battery operating time                         More than 2 hours of continuous operation
AC operation                                          AC adapter - 110/230 VAC, 50/60Hz
Working temperature                              -10°C to 50°C
Storage temperature                               -20°C to 60°C
Humidity Operating and storage:            10% do 95%, non-condensing
Casing                                                      IP54, IEC 529
Shocks Working:                                     25G, IEC 60068-2-29
Vibration Working:                                  2G, IEC 60068-2-6
Communication                                       USB 2.0: transfer of image, measurement and voice to PC;
                                                                video image live transfer, video output
Weight                                                    0.79kg (with batteries)
Dimensions                                            112mm x 182mm x 252mm

Đây làm một trong số những dòng camera ảnh nhiệt trung cấp, còn một số dòng cao cấp khác các bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi  để được hỗ trợ hoặc tham khảo tại website công ty cổ phần thiết bị Hitech Quốc Tế.
Địa chỉ: Số nhà 2H4 khối 8, TT Len Nhuộm, P.Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội.
VP miền bắc: Phòng 311 tòa nhà CT6A, Cầu Bươu, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 0983 122 058
Email: Sale@thietbihitech.vn
Mời các bạn tham khảo thêm các dòng thiết bị khác của chúng tôi như:

Máy đo cường độ ánh sáng
Súng đo nhiệt độ hồng ngoại


                                                               

Thứ Ba, 23 tháng 8, 2016

Ứng dụng của máy so màu quang phổ

Như chúng ta đã biết thì màu sắc rất đa dạng và phong phú khiến chúng ta rất khó nhận biết và phân loại được. Đặc biệt là màu sắc lại ở các thể rắn, lỏng, khí khác nhau thì lại càng khó, vì vậy vấn đề hiện nay đưa ra đó là tìm kiếm một loại thiết bị máy móc có thể kiểm tra được độ chính xác của màu sắc đó chính là máy so màu hay còn gọi là máy đo màu.

Có 3 dòng máy đo màu thường dùng hiện nay đó là:
+ Máy so màu quang phổ
+ Máy so mật độ
+ Máy đo màu kích thích 3 thành phần
Tuy nhiên ở bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu đến với các bạn đặc điểm máy so màu quang phổ và dòng máy đo màu mới nhập của mình.
* Thứ nhất về đặc điểm:

- Máy so màu quang phổ là phương pháp xác định giá trị màu bằng cách phân tích phổ phản xạ của mẫu đo tại từng bước sóng. Đây là phương pháp đo phức tạp nhất nhưng độ chính xác cũng ở mức cao nhất. Dòng máy này thường được sử dụng trong quá trình phân tích và nghiên cứu đặc biệt là phân tích thành phần hóa học bởi chi phí để mua máy này thường là rất cao. Tuy nhiên đến với chúng tôi các bạn không cần phải lo lắng về  vấn đề này vì công ty cổ phần thiết bị Hitech Quốc tế nhập khẩu trực tiếp các dòng máy so màu chính hãng từ các nước sản xuất và mang đến tay các bạn khi đã kiểm định rõ ràng nên chất lượng rất cao mà giá thành lại rẻ nhất.

* Thứ hai chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn máy so màu quang phổ CM-5 mới nhập của mình





- Máy CM-5 rất dễ dàng sử dụng, ngay cả với người chưa dùng bao giờ. Chỉ cần bật nút nguồn lên và có chức năng hướng dẫn sử dụng ngay trên màn hình, bạn cũng không phải lo lắng với một máy tính vì đã có màn hình hiển thị LCD.
- Máy so màu này có thể đo vật mẫu phản xạ và  vật mẫu trong suốt.
- Thông số kỹ thuật của máy CM-5

Tên
Máy phân tích quang phổ CM-5
kết cấu quang học
Phản xạ :
Tia chiếu d/8 (góc phản xạ : 8° )
SCI (ánh sáng bao gồm độ bóng )/SCE (ánh sáng không bao gồm độ bóng ), 1 lần đo cho ra 2 kết quả và có thể chuyển đổi chế độ đo
Tiêu chuẩn quốc tế : CIE No.15,ISO 7724/1, ASTM E 1164, DIN 5033 Teil 7, và JIS Z 8722 điều kiện tiêu chuẩn c.
Truyền qua :
Tia chiếu d/0 (góc phản xạ : 0° )
Qui cách nhãn cầu
Ø 152 mm
Thiết bị dò
Sử dụng Rada dò (gồm 40 mạch điện tử)
Phạm vi phân chia ánh sáng
Sử dụng nhiễu xạ
Phạm vi bước sóng
360 nm – 740 nm
Khoảng cách điểm chiếu
10 nm
1/2 băng thông
Xấp xỉ 10 nm
Khả năng hấp thu ánh sáng
Từ 0 - 175(khả năng phản xạ hoặc hấp thu ánh sáng ) ; xác xuất sai lệch 0.01
Nguồn sáng
Đèn xenon xung
Thời gian đo
Xấp xỉ 1s (ngay sau khi hiển thị kết quả ) ,    khoảng thời gian đo nhỏ nhất : xấp xỉ 3s
Diện tích chiếu sáng / đo đạc
Phản xạ
Thay đổi bằng cách thay đổi ống kính đo và cài đặt lại. LAV: Ø 36 mm / Ø 30 mm ; MAV (Chọn ): Ø 11 mm / Ø 8 mm; SAV (Chọn ): Ø 6 mm / Ø 3 mm
Truyền qua:
Ø 26 mm / xấp xỉ    Ø 20 mm
Độ chính xác
Quang phổ phản xạ: xác xuất sai lệch  ±1%, (400 – 700nm), xác xuất lệch màu :  E٭ab 0.04
sai lệch của từng máy
E٭ab 0.15 (loại LAV / SCI) ,BCRA, dựa theo kết đo quả trung bình của 12 màu chuẩn của Konica Minolta
Đường truyền của ánh sáng
Không truyền qua hai bên( giới hạn chiều dài mẫu ); truyền thẳng ( độ dày lớn nhất của mẫu
Màn hình Hiển thị
5.7 – inch TFT màn hình màu LCD
Ngôn ngữ hiển thị
Tiếng anh, tiếng nhật, tiếng đức ,tiếng pháp ,tiếng italian, tiếng tây ban nha, tiếng trung giản thể
Hiệu chuẩn trắng / 100
Tự động hiểu chuẩn trắng (phản xạ )/ 100(truyền qua) hoặc sử dụng bản hiệu chuẩn trắng tích hợp sẵn trong máy. (không áp dụng cho hiệu chuẩn 100khi sử dụng chức năng đo mẫu vật trong suốt cho ánh sáng truyền qua và chất lỏng )
Cổng kết nối
USB 1.1 (kết nối với máy tính ;USB ); RS-232C ( kết nối tới máy in)
Góc quan sát đo
Góc nhìn 2° hoặc 10°
Nguồn sáng
A, C, D50, D65, F2, F6, F7, F8, F10, F11, F12, ID50, ID65 ( có thể sử dụng hai nguồn sáng đồng thời )
Dữ liệu hiển thị
Giá trị quang phổ , biểu đồ phổ , giá trị màu đo được, giá trị khác biệt màu sắc, biểu đồ khác biệt màu sắc, hiển thị đạt/không đạt của mẫu đo,    hiển thị mô phỏng màu của vật mẫu, đánh giá màu.
Tọa độ màu
L٭a٭b, L٭C٭h, hunter Lab , Yxy, XYZ, Munsell , Và sự khác biệt màu trong các hệ trục tọa độ
Tiêu chuẩn
Phản xạ
MI; WI (ASTM E 313 – 73, ASTM E 313 – 96 ); YI (ASTM E 313 – 73, ASTM E 313 – 96 ,ASTM D 1925 ); ISO
Brightness; B (ASTM E 313 – 73)
Truyền qua
Gardner, lodine color number, hazen / APHA, European pharmacopoeia; US pharmacopeia.
Công thức tính sự sai khác màu
E٭ab (CIE 1976 ),  E٭94 (CIE 1994 ),  E00 (CIE 2000) ,  E (Hunter ), CMC (I:C)
Đánh giá đạt / không đạt
Có thể cài đặt dung sai của giá trị màu đo    ( trừ Munsell ), giá trị khác biệt màu, hoặc giá trị chỉ số phản xạ
Số dữ liệu lưu được
Dữ liệu mẫu cần đo : 4000 mẫu đo; dữ liệu mẫu chuẩn : 1000 mẫu .
Lưu trữ trên USB
Dùng để lưu trữ mẫu đo và mẫu chuẩn . Lưu trữ / lấy dữ liệu các điều kiện cài đặt đo lường.
Nguồn
AC 100 đến 240V ,50/60HZ (chỉ sử dụng duy nhất AC adapter )
Kích thước
Nắp trượt đóng : 385 ( W ) × 192 ( H ) × 261 ( D ) ,nắp trượt mở : 475 ( W ) × 192 ( H ) × 261 ( D )
Trọng lượng
Xấp xỉ 5.8 kg
Nhiệt độ / độ ẩm
13 tới 33° C , độ ẩm tương đối 80hoặc ít hơn ( tại 35°C ) với không ngưng tụ
Nhiệt độ / độ ẩm bảo quản
0 tới 40°C ,độ ẩm tương đối 80hoặc ít hơn ( tại 35°C ) với không ngưng tụ

Ngoài ra để được tư vấn trực tiếp về tất cả các dòng máy so màu do chúng tôi cung cấp các bạn vui lòng liên hệ theo địa chỉ sau:
Phòng 311 tòa nhà CT6A số 339 đường 70 Cầu Bươu, Hà Đông, Hà Nội
Số điện thoại: 0983 122 058/ 04 85894552
Email: Sale@thietbihitech.vn
Website: http://thietbihitech.vn/list/may-so-mau.html
http://asimeto.vn/thuoc-cap-co-khi.html
Giao hàng trên toàn quốc. Hỗ trợ tư vấn miễn phí.

Thứ Sáu, 1 tháng 7, 2016

Hướng dẫn sử dụng máy đo tiếng ồn

Ở bài viết trước chúng tôi đã trình bày đến với các bạn đặc điểm, khái niệm của máy đo tiếng ồn, còn bài viết này chúng ta sẽ đi tìm hiểu cách sử dụng của máy đo.
Trước hết chúng ta sẽ nhắc lại một chút về máy. Đây là máy dùng để đo mức tiếng ồn ở môi trường, động cơ, văn phòng.. và một số tiếng ồn khác tính theo đơn vị db ( đề xi ben).
Mọi máy đo  mức độ ồn đều thực hiện phép đo theo 2 đặc tính động đó là thời gian đo nhanh/chậm
+ Loại nhanh: áp dụng với một thời gian đáp ứng tại người (0.1 s) khi âm thanh ở mức độ ồn cao
+ Loại chậm: được dùng khi mức độ ồn (âm thanh) ổn định, áp dụng mức âm tích phân trong một thời gian dài hơn (khoảng 1s)


Trong các máy đo độ ồn thường dùng các mạch tần số A,B,C,D và tuyến tính Lin. Khi đo mức âm chung thường sử dụng mạch đặc tính tần số A vì mạch này gần giống cảm giác của tai người và mức âm là dBA, cònchế độ C ghi lại tần số một cách tuyến tính và không có qua bộ lọc tần số. (Mức tiếng động thực tế). Chế độ ‘ Lin/Filter’ hiển thị cho các phép đo tuyến tính hoặc lựa chọn các tín hiệu đầu ra được chọn lọc, trong phạm vi cho phép của tần số tín hiệu nhất định thu được .


Chúng ta có thể nhìn vào sơ đồ dưới đây để có thể nhận biết dễ dàng hơn:


Nhin vào đó ta có thể nhận biết được dễ dàng máy đo tiếng ồn M&MPro NLSL-5868 gồm có những bộ phận nào và cách thức hoạt động của chúng như sau:

+ Phím đóng mở điện  (power)  dùng để tắt, mở máy
+ Phím chức năng (Function) : Thay đổi chức năng đo âm thanh thông thường và âm thanh liên tục
+ Thời gian: dùng để chuyển đổi âm thanh nhanh/ chậm. 
- Nhanh áp dụng với tiếng ồn thay đổi còn chậm áp dụng với tiếng ồn ổn định
+ Bộ nhớ / giữ: Giữ lại giá trị vừa đo, khi nhấn lần nữa sẽ tiếp tục chế độ đo liên tục.
Với phím này cho chúng ta kết quả đo lớn nhất, và sẽ hiển thị suốt đến khi có giá trị đo lớn hơn xuất hiện.
+ Phím weghting: Thay đổi chế độ giữa dBA và dBC 
+ Màn hình LCD: Hiển thị kết quả đo được trên đó
+ Cản gió: để tránh tiếng ồn do gió gây ra.
+ Micro đo: bộ phận nhận âm thanh vào máy đo


Trên đây là tất cả các đặc điểm cấu tạo và cách sử dụng của máy đo tiếng ồn được phân phối bởi công ty cổ phần thiết bị Hitech Quốc tế. 
Mọi tư vấn hỗ trợ các bạn vui lòng gửi về cho chúng tôi theo địa chỉ văn phòng giao dịch:Phòng 311 tòa nhà CT6A, số 339 đường 70 Cầu Bươu, Hà Đông, Hà Nội
Số điện thoại: 0983 122 058/ 04 85894552
Email: Sale@thietbihitech.vn

Thứ Tư, 29 tháng 6, 2016

Phân loại máy phát dạng sóng



Để có thể phân loại được máy phát dạng sóng chuẩn xác nhất chúng ta phải dựa vào một số điều kiện cụ thể như: công dụng, công suất, tần số, phương pháp điều chế... từ đó sẽ đưa ra được các dòng máy phát phù hợp nhất.

Ở đây chúng tôi phân loại máy phát dạng sóng theo model như DDS, AT, GA...
Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu đặc điểm của một số dòng máy mới:

Máy Phát Dạng Sóng DDS ATF20D



+ Over voltage,over current 
  • short circuit protection 
  • reverse voltage protection 
  • ATFxxD series Function Generator(ATF20D,ATF40D)
  • Introduction
  • ATFxxD series Function Generator(ATF20D,ATF40D) uses Direct Digital Synthesis(DDS) technology.Its outstanding performance and system features make it a perfect solution for your testing requirement.The simplified and optimized design of the front panel dual-language(English/Chinese) TFT display interface make your testing much easier for operation and observation.Additionally,the extendable optional functions can also improve your system characteristics.
  •  

+ Features
  • Direct digital synthesis(DDS) technology,2 independent output channels
  • 3.5-inch TFT LCD display
  • 32 kinds of standard or build-in fixed waveforms
  • Minimum stable output waveform:1mV(50Ω)
  • Multiple modulation functions:FM,FSK,ASK,PSK
  • Frequency sweep,amplitude sweep,burst and A+B functions
  • Count the frequency,period,amplitude RMS value or peak-to-peak value
  • Over voltage,over current,short circuit protection,reverse voltage protection
  • Optional configuations:RS232interface,USB interface,frequency counter,Power Amplifier
+ Thông số kỹ thuật đặc trưng của đầu ra A
- Dạng sóng



Dạng sóng
Sin, vuông, xung, DC
Chiều dài sóng
4~16000 điểm
WAVEFORM
WAVEFORM
Tốc độ lấy mẫu
180Msa/s
Độ phân giải biên độ sóng
10 bits
Loại bỏ hài hòa dạng sin
≥50dBc(≤1MHz),≥40dBc(1MHz~20MHz)
Tổng méo sóng sine
≤0.5%(20MHz~40MHz)
Sóng xung và sóng vuông
Rise or fall time: ≤20ns,overshoot
Chu kỳ làm việc của sóng vuông
50%


- Tần số

Phạm vi tần số
40MHz ~ tần số tối đa, độ phân giải 40MHz
40 u Hz ~ 1kHz, độ phân giải: 40uHz
Độ chính xác của tần số
±(5X10-5+40mHz)

- Biên độ

Phạm vi biên độ
2mVpp ~ 20Vpp (trở kháng cao)
Độ phân giải: 20 mVpp (> 2V), 2 MVP (<2V)
Độ phân giải biên độ
20mVpp(>2V),2mVpp(<2V)
Độ chính xác
±(1%+2mVrms)
Biên độ phẳng
± 5% (freq. <1 MHz), ± 10% (freq.1MHz ~ 10MHz)
± 20% (freq.10MHz ~ 60MHz)
Ổn định biên độ
±0.5%/ 3 giờ
Trở kháng đầu ra
50Ω
Thiết lập phạm vi biên độ sóng sine
1Vpp ~ 10Vpp, khi đầu ra freq. ≤10 MHz
1 MVP ~ 5Vpp, khi đầu ra freq. ≤40MHz
1mVpp ~ 2Vpp, khi đầu ra freq. ≥40MHz
Thiết lập phạm vi biên độ
2mV ~ 20 Vpp, khi đầu ra freq. ≤10 MHz
2mV ~ 10Vpp, khi đầu ra freq. ≤40MHz
2mVpp ~ 4Vpp, khi đầu ra  freq. ≥40MHz


Offset
Offset range
±10V(high impedance)
Offset resolution
20mV
Offset accuracy
±(1%+20mV)

- Sweep
Sweep type
Linear sweep of frequency of amplitude
Sweep range
Free to set the start and stop points
Sweep step
Larger than any figure of the resolution
Sweep rate
10ms~60s/step
Sweep mode
Up,Down,Up-Down
Manual sweep
Step/time

- FM
Modulation signal
Internal or external waveform
FM Deviation
0%~20%

- AM
Modulation signal
Internal or external waveform
FM Depth
0%~120%


Để được tư vấn hỗ trợ cũng như giải đáp tất cả các vướng mắc về các dòng máy do công ty cổ phần thiết bị Hitech cung cấp nói chung cũng như dòng máy phát dạng sóng nói riêng mời các bạn liên hệ với phòng kinh doanh: 0983 122 058/ 04 85894552
Email: Sale@thietbihitech.vn
website: www.asimeto.vn
Với khẩu hiệu: “HITECH IN - Giải Pháp Hiệu Quả Cho Các Doanh Nghiệp”, và đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm, tinh thần trách nhiệm cao, HITECH IN rất hân hạnh được hỗ trợ các bạn sở hữu các thiết bị chất lượng, hiệu quả và tiết kiệm để phục vụ nhu cầu sản xuất.

Hitech xin chân thành cảm ơn các bạn đã đồng hành và ủng hộ chúng tôi trong suốt thời gian qua.