Để có thể phân loại được máy phát dạng sóng chuẩn xác nhất chúng ta phải dựa vào một số điều kiện cụ thể như: công dụng, công suất, tần số, phương pháp điều chế... từ đó sẽ đưa ra được các dòng máy phát phù hợp nhất.
Ở đây chúng tôi phân loại máy phát dạng sóng theo model như DDS, AT, GA...
Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu đặc điểm của một số dòng máy mới:
* Máy Phát Dạng Sóng DDS ATF20D
+ Over voltage,over current
- short circuit protection
- reverse voltage protection
- ATFxxD series Function Generator(ATF20D,ATF40D)
- Introduction
- ATFxxD series Function Generator(ATF20D,ATF40D) uses Direct Digital Synthesis(DDS) technology.Its outstanding performance and system features make it a perfect solution for your testing requirement.The simplified and optimized design of the front panel dual-language(English/Chinese) TFT display interface make your testing much easier for operation and observation.Additionally,the extendable optional functions can also improve your system characteristics.
+ Features
- Direct digital synthesis(DDS) technology,2 independent output channels
- 3.5-inch TFT LCD display
- 32 kinds of standard or build-in fixed waveforms
- Minimum stable output waveform:1mV(50Ω)
- Multiple modulation functions:FM,FSK,ASK,PSK
- Frequency sweep,amplitude sweep,burst and A+B functions
- Count the frequency,period,amplitude RMS value or peak-to-peak value
- Over voltage,over current,short circuit protection,reverse voltage protection
- Optional configuations:RS232interface,USB interface,frequency counter,Power Amplifier
+ Thông số kỹ thuật đặc trưng của đầu ra A
- Dạng sóng
Dạng sóng
|
Sin, vuông, xung, DC
|
Chiều dài sóng
|
4~16000 điểm
|
WAVEFORM
|
WAVEFORM
|
Tốc độ lấy mẫu
|
180Msa/s
|
Độ phân giải biên độ
sóng
|
10 bits
|
Loại bỏ hài hòa dạng
sin
|
≥50dBc(≤1MHz),≥40dBc(1MHz~20MHz)
|
Tổng méo sóng sine
|
≤0.5%(20MHz~40MHz)
|
Sóng xung và sóng
vuông
|
Rise or fall time:
≤20ns,overshoot
|
Chu kỳ làm việc của
sóng vuông
|
50%
|
- Tần số
Phạm vi tần số
|
40MHz ~ tần số tối đa,
độ phân giải 40MHz
40 u Hz ~ 1kHz, độ
phân giải: 40uHz
|
Độ chính xác của tần
số
|
±(5X10-5+40mHz)
|
- Biên độ
Phạm vi biên độ
|
2mVpp ~ 20Vpp (trở
kháng cao)
Độ phân giải: 20 mVpp
(> 2V), 2 MVP (<2V)
|
Độ phân giải biên độ
|
20mVpp(>2V),2mVpp(<2V)
|
Độ chính xác
|
±(1%+2mVrms)
|
Biên độ phẳng
|
± 5% (freq. <1
MHz), ± 10% (freq.1MHz ~ 10MHz)
± 20% (freq.10MHz ~
60MHz)
|
Ổn định biên độ
|
±0.5%/ 3 giờ
|
Trở kháng đầu ra
|
50Ω
|
Thiết lập phạm vi biên
độ sóng sine
|
1Vpp ~ 10Vpp, khi đầu
ra freq. ≤10 MHz
1 MVP ~ 5Vpp, khi đầu
ra freq. ≤40MHz
1mVpp ~ 2Vpp, khi đầu
ra freq. ≥40MHz
|
Thiết lập phạm vi biên
độ
|
2mV ~ 20 Vpp, khi đầu
ra freq. ≤10 MHz
2mV ~ 10Vpp, khi đầu
ra freq. ≤40MHz
2mVpp ~ 4Vpp, khi đầu
ra freq. ≥40MHz
|
- Offset
Offset range
|
±10V(high impedance)
|
Offset resolution
|
20mV
|
Offset accuracy
|
±(1%+20mV)
|
- Sweep
Sweep type
|
Linear sweep of
frequency of amplitude
|
Sweep range
|
Free to set the start
and stop points
|
Sweep step
|
Larger than any figure
of the resolution
|
Sweep rate
|
10ms~60s/step
|
Sweep mode
|
Up,Down,Up-Down
|
Manual sweep
|
Step/time
|
- FM
Modulation signal
|
Internal or external
waveform
|
FM Deviation
|
0%~20%
|
- AM
Modulation signal
|
Internal or external
waveform
|
FM Depth
|
0%~120%
|
Để được tư vấn hỗ trợ cũng như giải đáp tất cả các vướng mắc về các dòng máy do công ty cổ phần thiết bị Hitech cung cấp nói chung cũng như dòng máy phát dạng sóng nói riêng mời các bạn liên hệ với phòng kinh doanh: 0983 122 058/ 04 85894552
Với khẩu hiệu: “HITECH IN - Giải Pháp Hiệu Quả Cho Các Doanh Nghiệp”, và đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm, tinh thần trách nhiệm cao, HITECH IN rất hân hạnh được hỗ trợ các bạn sở hữu các thiết bị chất lượng, hiệu quả và tiết kiệm để phục vụ nhu cầu sản xuất.
Hitech xin chân thành cảm ơn các bạn đã đồng hành và ủng hộ chúng tôi trong suốt thời gian qua.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét