Như chúng ta đã biết thì màu sắc rất đa dạng và phong phú khiến chúng ta rất khó nhận biết và phân loại được. Đặc biệt là màu sắc lại ở các thể rắn, lỏng, khí khác nhau thì lại càng khó, vì vậy vấn đề hiện nay đưa ra đó là tìm kiếm một loại thiết bị máy móc có thể kiểm tra được độ chính xác của màu sắc đó chính là máy so màu hay còn gọi là máy đo màu.
Có 3 dòng máy đo màu thường dùng hiện nay đó là:
+ Máy so màu quang phổ
+ Máy so mật độ
+ Máy đo màu kích thích 3 thành phần
Tuy nhiên ở bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu đến với các bạn đặc điểm máy so màu quang phổ và dòng máy đo màu mới nhập của mình.
* Thứ nhất về đặc điểm:
- Máy so màu quang phổ là phương pháp xác định giá trị màu bằng cách phân tích phổ phản xạ của mẫu đo tại từng bước sóng. Đây là phương pháp đo phức tạp nhất nhưng độ chính xác cũng ở mức cao nhất. Dòng máy này thường được sử dụng trong quá trình phân tích và nghiên cứu đặc biệt là phân tích thành phần hóa học bởi chi phí để mua máy này thường là rất cao. Tuy nhiên đến với chúng tôi các bạn không cần phải lo lắng về vấn đề này vì công ty cổ phần thiết bị Hitech Quốc tế nhập khẩu trực tiếp các dòng máy so màu chính hãng từ các nước sản xuất và mang đến tay các bạn khi đã kiểm định rõ ràng nên chất lượng rất cao mà giá thành lại rẻ nhất.
* Thứ hai chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn máy so màu quang phổ CM-5 mới nhập của mình
- Máy CM-5 rất dễ dàng sử dụng, ngay cả với người chưa dùng bao giờ. Chỉ cần bật nút nguồn lên và có chức năng hướng dẫn sử dụng ngay trên màn hình, bạn cũng không phải lo lắng với một máy tính vì đã có màn hình hiển thị LCD.
- Máy so màu này có thể đo vật mẫu phản xạ và vật mẫu trong suốt.
- Thông số kỹ thuật của máy CM-5
Tên
|
Máy phân tích quang phổ CM-5
|
|
kết cấu quang học
|
Phản xạ :
|
Tia chiếu d/8 (góc phản xạ : 8° )
|
SCI (ánh sáng bao gồm độ bóng )/SCE (ánh sáng
không bao gồm độ bóng ), 1 lần đo cho ra 2 kết quả và có thể chuyển đổi chế
độ đo
|
||
Tiêu chuẩn quốc tế : CIE No.15,ISO 7724/1,
ASTM E 1164, DIN 5033 Teil 7, và JIS Z 8722 điều kiện tiêu chuẩn c.
|
||
Truyền qua :
|
Tia chiếu d/0 (góc phản xạ : 0° )
|
|
Qui cách nhãn cầu
|
Ø 152 mm
|
|
Thiết bị dò
|
Sử dụng Rada dò (gồm 40 mạch điện tử)
|
|
Phạm vi phân chia ánh sáng
|
Sử dụng nhiễu xạ
|
|
Phạm vi bước sóng
|
360 nm – 740 nm
|
|
Khoảng cách điểm chiếu
|
10 nm
|
|
1/2 băng thông
|
Xấp xỉ 10 nm
|
|
Khả năng hấp thu ánh sáng
|
Từ 0 - 175% (khả năng phản xạ hoặc
hấp thu ánh sáng ) ; xác xuất sai lệch 0.01%
|
|
Nguồn sáng
|
Đèn xenon xung
|
|
Thời gian đo
|
Xấp xỉ 1s (ngay sau khi hiển thị kết quả )
, khoảng thời gian đo nhỏ nhất : xấp
xỉ 3s
|
|
Diện tích chiếu sáng / đo đạc
|
Phản xạ
|
Thay đổi bằng cách thay đổi ống kính đo và cài
đặt lại. LAV: Ø 36 mm / Ø 30 mm ; MAV (Chọn ): Ø 11 mm / Ø 8 mm; SAV (Chọn ):
Ø 6 mm / Ø 3 mm
|
Truyền qua:
|
Ø 26 mm / xấp xỉ Ø 20 mm
|
|
Độ chính xác
|
Quang phổ phản xạ: xác xuất sai lệch ±1%, (400 – 700nm), xác xuất lệch màu : △E٭ab 0.04
|
|
% sai lệch của từng máy
|
△E٭ab 0.15 (loại LAV / SCI) ,BCRA, dựa theo kết đo quả trung bình
của 12 màu chuẩn của Konica Minolta
|
|
Đường truyền của ánh sáng
|
Không truyền qua hai bên( giới hạn chiều dài
mẫu ); truyền thẳng ( độ dày lớn nhất của mẫu
|
|
Màn hình Hiển thị
|
5.7 – inch TFT màn hình màu LCD
|
|
Ngôn ngữ hiển thị
|
Tiếng anh, tiếng nhật, tiếng đức ,tiếng pháp
,tiếng italian, tiếng tây ban nha, tiếng trung giản thể
|
|
Hiệu chuẩn trắng / 100%
|
Tự động hiểu chuẩn trắng (phản xạ )/ 100% (truyền qua) hoặc sử
dụng bản hiệu chuẩn trắng tích hợp sẵn trong máy. (không áp dụng cho hiệu
chuẩn 100% khi sử dụng chức năng đo mẫu vật trong suốt cho ánh sáng truyền
qua và chất lỏng )
|
|
Cổng kết nối
|
USB 1.1 (kết nối với máy tính ;USB ); RS-232C
( kết nối tới máy in)
|
|
Góc quan sát đo
|
Góc nhìn 2° hoặc 10°
|
|
Nguồn sáng
|
A, C, D50, D65, F2, F6, F7, F8, F10, F11, F12,
ID50, ID65 ( có thể sử dụng hai nguồn sáng đồng thời )
|
|
Dữ liệu hiển thị
|
Giá trị quang phổ , biểu đồ phổ , giá trị màu
đo được, giá trị khác biệt màu sắc, biểu đồ khác biệt màu sắc, hiển thị
đạt/không đạt của mẫu đo, hiển thị
mô phỏng màu của vật mẫu, đánh giá màu.
|
|
Tọa độ màu
|
L٭a٭b, L٭C٭h, hunter Lab , Yxy, XYZ, Munsell ,
Và sự khác biệt màu trong các hệ trục tọa độ
|
|
Tiêu chuẩn
|
Phản xạ
|
MI; WI (ASTM E 313 – 73, ASTM E 313 – 96 ); YI
(ASTM E 313 – 73, ASTM E 313 – 96 ,ASTM D 1925 ); ISO
|
Brightness; B (ASTM E 313 – 73)
|
||
Truyền qua
|
Gardner, lodine color number, hazen / APHA,
European pharmacopoeia; US pharmacopeia.
|
|
Công thức tính sự sai khác màu
|
△E٭ab (CIE 1976 ), △E٭94 (CIE 1994 ), △E00 (CIE 2000) , △E (Hunter ), CMC (I:C)
|
|
Đánh giá đạt / không đạt
|
Có thể cài đặt dung sai của giá trị màu
đo ( trừ Munsell ), giá trị khác
biệt màu, hoặc giá trị chỉ số phản xạ
|
|
Số dữ liệu lưu được
|
Dữ liệu mẫu cần đo : 4000 mẫu đo; dữ liệu mẫu
chuẩn : 1000 mẫu .
|
|
Lưu trữ trên USB
|
Dùng để lưu trữ mẫu đo và mẫu chuẩn . Lưu trữ
/ lấy dữ liệu các điều kiện cài đặt đo lường.
|
|
Nguồn
|
AC 100 đến 240V ,50/60HZ (chỉ sử dụng duy nhất
AC adapter )
|
|
Kích thước
|
Nắp trượt đóng : 385 ( W ) × 192 ( H ) × 261 (
D ) ,nắp trượt mở : 475 ( W ) × 192 ( H ) × 261 ( D )
|
|
Trọng lượng
|
Xấp xỉ 5.8 kg
|
|
Nhiệt độ / độ ẩm
|
13 tới 33° C , độ ẩm tương đối 80% hoặc ít hơn ( tại 35°C
) với không ngưng tụ
|
|
Nhiệt độ / độ ẩm bảo quản
|
0 tới 40°C ,độ ẩm tương đối 80% hoặc ít hơn ( tại 35°C
) với không ngưng tụ
|
Ngoài ra để được tư vấn trực tiếp về tất cả các dòng máy so màu do chúng tôi cung cấp các bạn vui lòng liên hệ theo địa chỉ sau:
Phòng 311 tòa nhà CT6A số 339 đường 70 Cầu Bươu, Hà Đông, Hà Nội
Số điện thoại: 0983 122 058/ 04 85894552
Email: Sale@thietbihitech.vn
Website: http://thietbihitech.vn/list/may-so-mau.html
http://asimeto.vn/thuoc-cap-co-khi.html
Giao hàng trên toàn quốc. Hỗ trợ tư vấn miễn phí.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét