Để hoàn thành tốt công việc của mình người kỹ sư cơ khí, xây dựng, người bảo trì máy móc... không thể thiếu được các công cụ máy móc ở bên mình. Dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn một số dụng cụ cơ bản nhất dùng để kiểm tra nhiệt độ của các thiết bị dù ở xa hay gần, khắc nghiệt hay thuận tiện. Chúng chính là công cụ hữu ích nhất và chúng tôi gọi chung là thiết bị đo kiểm tra nhiệt.
1. Cặp nhiệt : Dùng để kiểm tra nhiệt độ của các thiết bị, có nhiều loại cặp nhiệt với các hình dáng, kích thước khác nhau để phù hợp với mục đích sử dụng của các bạn. Chúng tôi có 3 dòng cặp nhiệt nổi bật nhất là cặp nhiệt TIM, cặp nhiệt TOT, và cặp nhiệt TRG... tuy nhiên chúng cũng có các đặc tính riêng như sau
1.1 Cặp nhiệt TRG
- Cặp nhiệt cho nhiệt kế ngâm với chèn tháo Trico cô lập MgO (Model TIM), đầu nối orientable và lớp bảo vệ nhọn để tăng tốc độ phản ứng, thích hợp cho các phép đo và các quy định về thực vật với áp suất thấp.
- Việc ấn định được thực hiện bằng phương tiện của một
phụ kiện ren trong khi kết nối điện được thực hiện thông qua một khối thiết bị
đầu cuối gốm nằm bên trong các đầu kết nối
t:minor-bidi;}
- Nhiệt độ hoạt động: Tùy thuộc vào chất liệu của vỏ bao (tối đa 400 ° C cho TC Loại T)
- Độ chính xác: Theo EN 60.584-2 lớp 1 hoặc 2
DIN 43.710 lớp 1 hoặc 2
Ansi Mc.96.1 lớp SPC hoặc STD
- Cấp bảo vệ: IP54 ít nhất
- Kết nối điện: M20x1,5
1.2 Cặp nhiệt TOT :
- Cặp nhiệt điện hình trụ có vỏ bọc bằng thép không gỉ AISI 304 phù hợp cho các phép đo và điều chỉnh chung chung.
Các kết nối quá trình được thực hiện thông
qua unraccordo ren cũng hàn thép không gỉ trên vỏ.
- Việc ấn định thăm dò được thực hiện bằng
phương tiện của một chiếc nhẫn bằng đồng được hàn trên đỉnh của ống; nó có thể
được cố định trên một bề mặt bằng một vít bình thường.
- Nhiệt độ hoạt động: tuỳ thuộc vào loại cáp
- Độ chính xác: Theo EN 60.584-2 lớp 2
DIN 43.710 lớp 2
Ansi Mc.96.1 lớp STD
1.3 Cặp nhiệt TIM
- Temperatura di funzionamento:
In funzione del tipo di TC e del materaile della guaina (max 400°per TC tipo T)
- Precisione: Secondo EN 60584-2 classe 1 o 2
DIN 43710 classe 1 o 2
Ansi Mc.96.1 classe SPC o STD
2 Súng đo nhiệt độ từ xa :
Để đo
nhiệt độ bề mặt của một thiết bị chúng ta thường sử dụng 2 phương pháp là:
* Đo nhiệt độ bằng phương pháp tiếp xúc: Áp đầu dò của nhiệt kế vào vật cần đo và đợi kết quá hiển thị.
* Đo nhiệt độ bằng phương pháp không tiếp xúc: Sử dụng
thiết bị đo nhiệt độ từ xa (thường gọi là súng đo nhiệt độ hồng ngoại hay súng hồng
ngoại). Ở đây chúng tôi cung cấp 2 loại súng đo nhiệt độ chính là súng đo nhiệt độ bằng hồng ngoại và súng đo nhiệt độ từ xa bằng laser.
Các loại súng được nhập khẩu hoàn toàn từ các hãng nổi tiếng trên thế giới như Sonel, Hioki, Extech, đảm bảo chất lượng tốt nhất, giá rẻ nhất.
2.1 Súng đo nhiệt độ hồng ngoại Extech 42529
Điều chỉnh nhìn cao thấp, độ phát xạ, giá trị Min/Max, tự động tắt nguồn....
Cung cấp kèm theo: Pin 9V, túi đựng
Hãng sản xuất : Extech - Mỹ
Bảo hành: 12 tháng
Khoảng đo : 0 to 600°F (-20 to 320°C) 1°C/F
Độ chính xác : ± 2%
Giá 1.710.000 vnđ
Khoảng cách hội tụ tia laser: 30" (76.2cm)
Dải đo: -58 đến 1832°F (-50 đến 1000°C)
Khả năng lặp: ±0.5% or 1.8°F/1°C
Cấp chính xác: ±(1% of rdg + 2°F/1°C)
Độ phân dải lớn nhất: 0.1°F/°C
Độ tương phản: 0.10 đến 1.00 có thể điều chỉnh
Trường nhìn (Tỷ lệ khoảng cách và tiêu điểm): 30:1
Kích thước: 5.7x4x1.6" (146x104x43mm)
Trọng lượng: 5.7oz (163g)
Cung cấp kèm theo túi đựng, pin 9V
Hãng sản xuất: EXTECH - Mỹ
Bảo hành: 12 tháng
Xuất xứ : China
FT3700-20
|
FT3701-20
| |
Measurement temperature range
|
-60.0 to 550.0°C (-76 to 1022°F), 0.1°C resolution
|
-60.0 to 760.0°C (-76 to 1400°F), 0.1°C resolution
|
Accuracy
|
-35.0 to -0.1°C (-31.0 to 31.9°F) : ±10 %rdg. ±2°C
0.0 to 100.0°C (-32.0 to 212.0°F) : ±2°C 100.1 to 500.0°C (212.1 to 932.0°F) : ±2% rdg. Note) -60.0 to -35.1°C (-76.0 to -31.1°F), and over 500.1°C (932.0°F) : Accuracy not specified | |
Response time
|
1 second (90%)
| |
Measurement wavelength
|
8 to 14 μm
| |
Thermal emissivity compensation
|
ε=0.10 to 1.00 (0.01 step)
| |
Measurement field diameter
|
83 mm at 1000 mm (3.27 in at 3.28 ft)
(Distance : Spot = 12 : 1) |
100 mm at 3000 mm (3.94 in at 9.84 ft)
(Distance : Spot = 30 : 1) |
Sighting
|
Two-beam laser marker Max 1mW (class 2), Red
| |
Functions
|
Continuous measurement mode, MAX/ MIN/ DIF (MAX-MIN)/ AVG
measurement, Alarm function, Backlight function, Auto power-off | |
Power supply
|
LR03 alkaline battery ×2, Continuous use of 140 hours (With laser marker, backlight and buzzer are OFF)
| |
Dimensions, mass
|
48 mm (1.89 in) W × 172 mm (6.77 in) H × 119 mm (4.69 in) D, 256 g (9.0 oz), (including batteries)
| |
Supplied accessories
|
Instruction manual×1, LR03 alkaline battery ×2, Carrying case ×1
|
Phạm vi đo nhiệt độ: 200℃~1850℃ (392℉~3362℉)
Độ chính xác: ±2% hoặc ±2℃
Tia laser ngắm đo và lựa chọn đèn nền màn hình: Có
Chức năng khác như Max/Min/Avg: Có
Cài đặt cảnh báo nhiệt độ cao và thấp: Có
Nguồn: Pin 9V DC
Khối lượng sản phẩm: 480g
Kích thước sản phẩm: 200*155*59mm
Bảo hành:12 tháng
Mời các bạn tham khảo thêm một số thiết bị đo kiểm tra nhiệt khác bao gồm Phụ kiện can
nhiệt, Camera ảnh nhiệt, cáp truyền dẫn, nhiệt điện trở tại Công ty cổ phần thiết bị Hitech quốc
tế.
Tel: 0983 122 058 / 04 85894552
Email: Sale@thietbihitech.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét